In bài này
Chuyên mục: Phụ kiện điện
Lượt xem: 565

Giới thiệu về ống co nhiệt

Co nhiệt cho dây VCM  

Cách sử dụng:

Cách lựa chọn ống co nhiệt:

Các loại ống co nhiệt phổ biến:

Bảng kích thước ống co nhiệt tương ứng cho dây dẫn VCM

Ruột dẫn (Conductor) Chiều dày cách điện
danh nghĩa
Đường kính tổng
gần đúng (*)
Khối lượng cáp
gần đúng (*)
Co Nhiệt
Tiết diện
danh nghĩa
Số sợi / ĐK sợi
danh nghĩa
ĐK ruột dẫn
gần đúng
Điện trở DC tối đa
ở 20ºC
Normal
Area
Number/Norminal
Dia. of wire
Approx.
conductor diameter
Approx.
resistence at 20ºC
Norminal thickness
of insulation
Approx.
overall diameter
Approx. mass heat Shrink
mm²N²/mmmmΩ/kmmmmmkg/kmØ
1.530 / 0.251.613.30.763.1214
2.550 / 0.252.07.980.763.6314
456 / 0.302.64.950.764.1476
684 / 0.303.63.301.145.9778
1077 / 0.404.61.911.527.81378
16126 / 0.405.91.211.528.919110
25196 / 0.407.30.7801.5210.427912
35273 / 0.408.70.5542.0312.84.914
50380 / 0.4010.30.3862.0314.656016
70361 / 0.5012.60.2722.0316.676518
95475 / 0.5014.40.2062.0318.598320
120608 / 0.5016.30.1612.4121.1126725
150740 / 0.5018.10.1292.4122.9159725
185925 / 0.5020.20.1062.4125.0187830
2401184 / 0.5022.90.08012.4127.7236630