Giới thiệu về ống co nhiệt

Co nhiệt cho dây VCM  
  • Ống co nhiệt (Heat Shrink or Heat Shrink Tubing) là một lớp bọc nhựa linh hoạt, dùng để bọc các mối nối, mối hàn, với khả năng cách điện tốt.
  • Chất liệu: Được làm từ caosu, thành phần chính là Polyolefin, tính đàn hồi cao, chống cháy tốt, thân thiện với môi trường.
  • Đặc tính nổi bật: Khi nhiệt độ tăng cao ống sẽ tự động co lại để bảo vệ mối hàn, độ bền và ổn định cao, thời gian co giãn nhanh.
  • Công dụng: Bọc và giữ chắc dây đồng, thanh cái, các mối nối, mối hàn trong hệ thống điện. Cách điện và bảo vệ tránh các tac nhân như khói bụi, hóa chất, độ ẩm hoặc ăn mòn.

Cách sử dụng:

  • Đo mối nối cần bọc, cắt đoạn ống co nhiệt với độ dài mối nối đã đo
  • Làm vệ sinh sạch sẽ bề mặt mối hàn/nối
  • Lồng đoạn ống co nhiệt đã cắt vào vị trí cần được bọc
  • Sử dụng đèn khò hoặc bật lửa hơ xung quanh ống co nhiệt, qua tác động của nhiệt độ, ống sẽ co lại và bám chặt vào bề mặt mối nối.

Cách lựa chọn ống co nhiệt:

  • Màu sắc ống co nhiệt rất tiện lợi cho việc đánh dấu các mối, các loại cáp khác nhau
  • Màu tiêu chuẩn cho ống co nhiệt hạ thế: Đỏ, xanh dương, xanh lá, vàng
  • Màu tiêu chuẩn cho ống co nhiệt trung thế: Đen, biên nhiệt -55ºC~125ºC, điện áp cách điện 600V
  • Tiêu chuẩn kích thước: Cần xác định kích thanh đồng (chiều dài, chiều rộng, độ dày, chu vi), chọn ống có đường kính lớn hơn 1 chút

Các loại ống co nhiệt phổ biến:

  • Ống co nhiệt hạ thế (up to 3.3kV) kích thước từ Ø1.5mm đến Ø100mm
  • Ống co nhiệt trung thế (36kV) kích thước phổ biến Ø25, Ø30, Ø40, Ø50, Ø75, Ø100 (mm)

Bảng kích thước ống co nhiệt tương ứng cho dây dẫn VCM

Ruột dẫn (Conductor) Chiều dày cách điện
danh nghĩa
Đường kính tổng
gần đúng (*)
Khối lượng cáp
gần đúng (*)
Co Nhiệt
Tiết diện
danh nghĩa
Số sợi / ĐK sợi
danh nghĩa
ĐK ruột dẫn
gần đúng
Điện trở DC tối đa
ở 20ºC
Normal
Area
Number/Norminal
Dia. of wire
Approx.
conductor diameter
Approx.
resistence at 20ºC
Norminal thickness
of insulation
Approx.
overall diameter
Approx. mass heat Shrink
mm²N²/mmmmΩ/kmmmmmkg/kmØ
1.530 / 0.251.613.30.763.1214
2.550 / 0.252.07.980.763.6314
456 / 0.302.64.950.764.1476
684 / 0.303.63.301.145.9778
1077 / 0.404.61.911.527.81378
16126 / 0.405.91.211.528.919110
25196 / 0.407.30.7801.5210.427912
35273 / 0.408.70.5542.0312.84.914
50380 / 0.4010.30.3862.0314.656016
70361 / 0.5012.60.2722.0316.676518
95475 / 0.5014.40.2062.0318.598320
120608 / 0.5016.30.1612.4121.1126725
150740 / 0.5018.10.1292.4122.9159725
185925 / 0.5020.20.1062.4125.0187830
2401184 / 0.5022.90.08012.4127.7236630